Thông tin chi tiết về báo giá trần gỗ trên thị trường xây dựng

mức giá trần gỗ

Trần gỗ là một sản phẩm trang trí nội thất không thể thiếu hiện nay đối với các công trình xây dựng hiện đại. Tuy nhiên không phải ai cũng nắm bắt được một cách chính xác về giá thành sản phẩm để xem xét và đưa ra lựa chọn phù hợp với bản thân. Hiểu được điều đó, bài viết sau sẽ cung cấp đến bạn một cách chi tiết về báo giá trần gỗ cho bạn tham khảo.

Tổng quan về sản phẩm trần gỗ

sản phẩm trần gỗ

Sản phẩm trần gỗ

Trước khi tìm hiểu về giá trần gỗ các bạn cần nắm bắt được các vấn đề liên quan đến sản phẩm này, cụ thể như sau:

Phân loại trần gỗ

Trần gỗ trên thị trường hiện nay được phân loại thành 2 nhóm chủ yếu dựa vào chất liệu tạo thành, đó là trần gỗ tự nhiên và trần gỗ công nghiệp, trong đó:

  • Trần gỗ tự nhiên
trần gỗ tự nhiên với độ thẩm mỹ cao

Trần gỗ tự nhiên với độ thẩm mỹ cao

Đây là loại trần với nguyên liệu chính là các loại gỗ tự nhiên với độ bền cao hiện nay như: Gỗ xoan, gỗ thông, gỗ sồi, gỗ pơmu, gỗ sồi nga,… Với nguồn nguyên liệu như trên độ thẩm mỹ mà sản phẩm này mang lại là vô cùng cao, bên cạnh đó nó còn mang lại nhiều ý nghĩa phong thủy và sức khoẻ, tài lộc cho gia chủ nên được nhiều người dùng lựa chọn. Tuy nhiên hiện nay với sự khan hiếm của gỗ tự nhiên thì giá thành của loại trần này ngày càng cao và không được khuyến khích sử dụng nhiều do vấn đề về môi trường.

  • Trần gỗ công nghiệp
trần gỗ công nghiệp với nhiều ưu điểm nổi bật

Trần gỗ công nghiệp với nhiều ưu điểm nổi bật

Bên cạnh gỗ tự nhiên thì sử dụng gỗ nhân tạo trong trần gỗ cũng là một lựa chọn vô cùng phổ biến hiện nay với giá trần gỗ phải chăng hơn và phù hợp với đa dạng đối tượng người dùng. Đây là loại nguyên liệu mới xuất hiện trên thị trường hiện nay với thành phần chính từ hỗn hợp bột gỗ, bột nhựa kết hợp với các chất phụ gia tạo màu và kết dính. Nhờ vậy mà nó có được những ưu điểm của gỗ thông thường, đồng thời khắc phục được những khuyết điểm mà trần gỗ tự nhiên còn tồn tại.

Ứng dụng của trần gỗ

ứng dụng thực tế của trần gỗ

Ứng dụng thực tế của trần gỗ

Hiện nay trần gỗ là một trong những vật liệu trang trí nội thất không thể thiếu giúp cho không gian xây dựng trở nên sang trọng, ấm cúng và tăng độ thẩm mỹ cho tổng thể công trình. Thông thường loại sản phẩm xây dựng này sẽ được sử dụng để trang trí tại các gia đình hoặc các công trình với quy mô trung và lớn như trung tâm thương mại, shop bán hàng, nhà hàng khách sạn hoặc trang trí cho các khu vực công cộng nhằm tăng sự sang trọng. 

Báo giá trần gỗ chi tiết nhất 2022

Sau đây chúng tôi sẽ cung cấp đến bạn các thông tin cụ thể về báo giá trần gỗ chuẩn xác trên thị trường xây dựng hiện nay, cụ thể là:

Báo giá trần gỗ tự nhiên

báo giá trần gỗ tự nhiên trên thị trường

Báo giá trần gỗ tự nhiên trên thị trường

Dù nhu cầu trên thị trường đã giảm khá nhiều nhưng vẫn có không ít người có nhu cầu tìm hiểu về báo giá của các loại trần gỗ tự nhiên phổ biến hiện nay như: giá trần gỗ xoan ta, giá trần gỗ pơmu, báo giá trần gỗ sồi nga,… Hiểu được điều đó, sau đây chúng tôi sẽ cung cấp đến bạn giá thành mới nhất của các sản phẩm này để tham khảo:

Loại gỗĐơn giá (VNĐ/m2)
Giá trần gỗ pơ mu1.450.000 – 3.900.000
Giá trần gỗ xoan850.000 – 1.400.000
Giá trần gỗ gõ đỏ1.500.000 – 8.000.000
Giá trần gỗ thông800.000 – 1.500.000
Giá cho trần gỗ Hương1.500.000 – 5.000.000

Báo giá trần gỗ công nghiệp

Bên cạnh báo giá cho trần gỗ tự nhiên thì giá trần gỗ công nghiệp hay báo giá trần nhựa giả gỗ cũng là mối quan tâm của nhiều người. Bảng báo giá chi tiết sau đây sẽ giúp bạn giải đáp được những thắc mắc trên:

Mã sản phẩmHình ảnhKích thước sản phẩmGiá thành (VNĐ/m)
TẤM ỐP TRẦN 2 LỚP CAO CẤP (NHỰA PVC + GỖ NGUYÊN SINH + PVDF/ASA)
HM.O.237.28237*28Độ dài thanh: L=3.9m(PVC + Gỗ nguyên sinh + Bề mặt 3D phủ PVDF/ASA, chống tia UV)230.769
HM.O.100.16115*16Độ dài thanh: L=3.9m(PVC + Gỗ nguyên sinh + Bề mặt 3D phủ PVDF/ASA, chống tia UV)88.975
HM.L.100.50100*50Độ dài thanh: L=3.9m(PVC + Gỗ nguyên sinh + Bề mặt 2D phủ PVDF/ASA, chống tia UV)203.077
TẤM ỐP TRẦN NAN KẺ 1 LỚP (NHỰA PVC + GỖ NGUYÊN SINH)
HM.O.159.10KT: 159*10Độ dài thanh: L=2.9m & 5.8m63.969
HM.O.169.13KT: 169*13Độ dài thanh: L=2.9m & 5.8m88.942
HM.O.87.26KT: 87*26Độ dài thanh: L=2.9m & 5.8m61.076
HM.O.130.26KT: 130*26Độ dài thanh: L=2.9m & 5.8m91.538
HM.O.150.25KT: 150*25Độ dài thanh: L=2.9m & 5.8m103.032
HM.O.168.25KT: 168*25Độ dài thanh: L=2.9m & 5.8m109.196
HM.O.240.30KT: 240*30Độ dài thanh: L=2.9m & 5.8m207.825
TẤM ỐP TRẦN PHẲNG 1 LỚP (NHỰA PVC + GỖ NGUYÊN SINH)
HM.OS.63.16KT: 63*16Độ dài thanh: L=2.9m & 5.8m44.031
HM.OS.112.16KT: 112*16Độ dài thanh: L=2.9m & 5.8m84.539
HM.OS.96.9KT: 96*9Độ dài thanh: L=2.9m & 5.8m63.404
HM.OS.109.10KT: 109*10Độ dài thanh: L=2.9m & 5.8m50.195
HM.OS.115.16KT: 115*16Độ dài thanh: L=2.9m & 5.8m76.615

Lưu ý: 

  • Các thông tin báo giá sản phẩm trần gỗ tự nhiên và báo giá trần gỗ công nghiệp trên chỉ mang tính chất tham khảo do có sự chênh lệch giữa các địa phương cũng như các cơ sở sản xuất khác nhau.
  • Mức giá trên chưa bao gồm các chi phí phát sinh khách như chi phí vận chuyển và chi phí lắp đặt.

Lời kết

Trên đây là những thông tin cụ thể nhất về giá trần gỗ mà chúng tôi muốn chia sẻ đến bạn, hy vọng rằng qua đây bạn sẽ giải đáp được những thắc mắc của bản thân về sản phẩm này. Nếu còn bất cứ băn khoăn nào về lĩnh vực này, đừng ngần ngại liên hệ ngay với Gỗ Hoàn Mỹ để nhận tư vấn trực tiếp từ chuyên gia.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *