Tin tức
Tổng quan về sản phẩm sàn gỗ – Báo giá sàn gỗ mới nhất 2022
Sàn gỗ là lựa chọn hàng đầu của người tiêu dùng trên thị trường xây dựng bởi những tính năng vô cùng nổi bật mà nó mang lại, tuy nhiên không phải ai cũng có sự hiểu biết cần thiết đối với sản phẩm này. Hiểu được điều đó, bài viết hôm nay chúng tôi sẽ cung cấp thông tin tổng quan cũng như báo giá sàn gỗ trên thị trường hiện nay cho bạn tham khảo.
Contents
Tổng quan về sàn gỗ tự nhiên
Sản phẩm sàn gỗ tự nhiên trên thị trường
Trước khi tìm hiểu thông tin về báo giá sàn gỗ tự nhiên, chúng tôi sẽ cung cấp đến bạn về các vấn đề cơ bản xoay quanh sản phẩm này, cụ thể như sau:
Khái niệm
Sàn gỗ tự nhiên là loại vật liệu sử dụng nguyên liệu là các loại gỗ tự nhiên để tạo thành sàn gỗ sử dụng lát trong các công trình xây dựng hiện nay nhằm mang lại độ thẩm mỹ cao cho tổng thể không gian. Các loại gỗ mà bạn có thể dễ dàng bắt gặp trên thực tế hiện nay như sàn gỗ lim, sàn gỗ giáng hương, cẩm xe, căm xe, sồi,… Hiện nay các loại sàn gỗ tự nhiên đang là lựa chọn của rất nhiều người bởi tính thẩm mỹ cao, tính phong thủy và nhiều ưu điểm khác mà nó mang lại.
Ưu điểm nổi bật
Ưu điểm nổi bật của sàn gỗ tự nhiên
Sàn gỗ tự nhiên trên thị trường hiện nay mang lại cho người dùng những ưu điểm nổi bật như:
- Độ cứng cáp cao, không dễ bị biến dạng và cong vênh khi chịu lực tác động
- Thường được sơn một lớp bảo vệ trước khi đưa vào ứng dụng trong thực tế nên hạn chế được tình trạng mối mọt và nấm mốc một cách vô cùng hiệu quả
- Tuổi thọ sử dụng lâu dài và có thể tái sử dụng cho các mục đích khác trong sinh hoạt
- Thân thiện với môi trường và an toàn với sức khỏe của người sử dụng
- Mang lại độ thẩm mỹ cao, giúp công trình trở nên sang trọng và ấm cúng hơn rất nhiều
Báo giá sàn gỗ tự nhiên
Sau đây là thông tin chi tiết về báo giá sàn gỗ chúng tôi muốn chia sẻ đến bạn để bạn có thể tham khảo và đưa ra lựa chọn phù hợp nhất cho bản thân:
Loại gỗ | Đơn giá (VNĐ/m2) |
Báo giá sàn gỗ tự nhiên 2021- gỗ tần bì | 820.000 đến 1.000.000 |
Sàn gỗ sồi Mỹ | 650.000 đến 930.000 |
Sàn gỗ Căm xe | 750.000 đến 910.000 |
Sàn gỗ Gõ đỏ Nam Phi | 940.000 đến 1.600.000 |
Sàn gỗ Óc Chó Mỹ | 935.000 đến 1.550.000 |
Sàn gỗ Thông | 700.000 đến 1.000.000 |
Báo giá báo giá sàn gỗ malaysia | 650.000 đến 920.000 |
Sàn gỗ Tràm | Khoảng 600.000 |
Sàn gỗ Lim | 850.000 đến 1.050.000 |
Tổng quan về sàn gỗ công nghiệp
Sàn gỗ công nghiệp
Bên cạnh sàn gỗ tự nhiên thì sàn gỗ công nghiệp cũng là lựa chọn được ưa chuộng của đông đảo người dùng bởi những tính năng không thua kém và giá thành phải chăng. Trước khi tìm hiểu về báo giá sàn gỗ công nghiệp thì các bạn cần nắm bắt được những thông tin cơ bản về loại sản phẩm này, như:
Khái niệm
Đây là loại sàn gỗ sử dụng vật liệu chủ yếu là gỗ công nghiệp thay thế cho gỗ tự nhiên, từ đó mang lại hiệu quả bảo vệ môi trường và giảm thiểu chi phí đầu tư cho người dùng. Gỗ công nghiệp trên thị trường hiện nay được cấu tạo chủ yếu từ hỗn hợp bột gỗ, bột nhựa kết hợp cùng với các chất phụ gia có tác dụng kết dính và tạo màu. Nhờ thành phần cấu tạo như trên mà nó có thể sở hữu những tính năng ưu việt của gỗ và đồng thời hạn chế được những yếu điểm như tính mềm dẻo, độ chịu lực và khả năng chống thấm nước, chống mối mọt,…sẽ được sử dụng làm sàn gỗ ngoài trời và trong nhà.
Ưu điểm
Những tính năng nổi bật mà sàn gỗ công nghiệp mang lại
Những ưu điểm mà sản phẩm mang lại cũng là một trong những tiêu chí để báo giá sàn gỗ nhựa ngoài trời, sàn gỗ công nghiệp. Vậy loại sản phẩm này sẽ mang đến cho người dùng những lợi thế cụ thể ra sao:
- Với công nghệ in hoa văn tiên tiến nên độ thẩm mỹ mà sàn gỗ công nghiệp mang lại là vô cùng cao, không có quá nhiều khác biệt so với gỗ tự nhiên
- Giá thành phải chăng hơn và phù hợp với đa dạng đối tượng mua hàng
- Độ bền cao, dẻo dai, nhờ vậy mà có tuổi thọ sử dụng rất bền
- Khối lượng nhẹ nên dễ dàng vận chuyển và lắp đặt
- Bề mặt không có nhiều chi tiết nên dễ dàng vệ sinh, lau chùi
- Chịu được lực tác động và các tác động tiêu cực từ môi trường bên ngoài như mưa to, gió lớn, nắng kéo dài nhiều giờ,…
Báo giá sàn gỗ công nghiệp
Sau đây là thông tin chuẩn xác về báo giá sàn gỗ công nghiệp chịu nước mà chúng tôi muốn chia sẻ đến bạn:
Mã sản phẩm | Hình ảnh | Quy chuẩn | Đơn giá (VND/m) |
SÀN GỖ NGOÀI TRỜI MỘT LỚP (NHỰA HDPE + GỖ) | |||
EW-R01 | KT: 140*25Độ dài thanh: L=2.2m & L=2.9m | 112.985 | |
EW-R01B | KT: 140*25Độ dài thanh: L=2.2m & L=2.9m | 110.631 | |
EW-R02 | KT: 146*24Độ dài thanh: L=2.2m & L=2.9m | 128.677 | |
EW-R03 | KT: 145*21Độ dài thanh: L=2.2m & L=2.9m | 106.708 | |
EW-R04 | KT: 250*25Độ dài thanh: L=2.9m | 232.246 | |
EW-R05 | KT: 150*25Độ dài thanh: L=2.2m & L=2.9m | 121.615 | |
EW-D01 | KT: 140*20Độ dài thanh: L=2.2m & L=2.9m | 169.477 | |
EW-D02 | KT: 122*16Độ dài thanh: L=2.2m & L=2.9m | 175.754 | |
SÀN GỖ NGOÀI TRỜI MỘT LỚP VÂN 3D (NHỰA HDPE + GỖ) | |||
EW-3D01 | KT: 145*21Độ dài thanh: L=2.9m | 141.607 | |
EW-3D02 | KT: 140*24Độ dài thanh: L=2.9m | 146.566 | |
EW-3D03 | KT: 146*24Độ dài thanh: L=2.9m | 145.389 | |
SÀN GỖ NGOÀI TRỜI HAI LỚP (HDPE + GỖ + BỀ MẶT PHỦ FVDF VÂN GỖ UV) | |||
EW-C01(Dòng 2 lớp, bề mặt 3D) | KT: 138*23Độ dài thanh: L=2.9m | 198.204 | |
EW-C02(Dòng 2 lớp, bề mặt 3D) | KT: 138*23Độ dài thanh: L=2.9m | 255.313 |
Lưu ý:
- Các thông tin báo giá sàn gỗ tự nhiên, báo giá sàn gỗ ngoài trời và báo giá sàn gỗ nhựa trên đây chỉ mang tính chất tham khảo do có những sự khác biệt giữa những địa phương khác nhau
- Thông tin báo giá trên chưa bao gồm các chi phí khác như chi phí vận chuyển, chi phí lắp đặt và thuế.
Lời kết
Hy vọng rằng những thông tin về báo giá sàn gỗ trên đây sẽ giúp bạn giải đáp được thắc mắc cũng như đưa ra lựa chọn phù hợp với công trình xây dựng của bản thân. Nếu còn bất cứ thắc mắc nào liên quan đến các sản phẩm cùng lĩnh vực, đừng ngần ngại liên hệ ngay với Gỗ Hoàn Mỹ để nhận tư vấn trực tiếp của chuyên gia trong ngành.